- Android TV Box đáng mua dòng chip mới S905X2 và S905Y2
- So sánh các chip Amlogic S905X, S905X2 và S905Y2 trên các dòng Android TV Box
- Android TV Box đáng mua trên 1 triệu đồng
- Android TV Box đáng mua giá dưới 1 triệu đồng
- Chuột bay nào cho Android TV Box nhà bạn?
- Chọn Mua Android Tv Box Theo Cấu Hình
- Có nên mua FPT Play Box 2018
- Smart tivi hay tivi thường kèm android box tivi cho tết này
- Top những phụ kiện cần thiết dành cho android tivi box
- Danh sách những tivi box đáng mua nhất năm 2018
- Một số lưu ý khi mua tivi box
Chúng ta đã biết rằng Amlogic đã có thông tin cho ra 3 dòng chip mới bao gồm S905X2, S905Y2 và S922X vào đầu năm 2018 và có thông tin chính thức vào khoảng cuối tháng 9 năm 2018. Nhưng mà bài viết này sẽ chỉ so sánh S905X2 và S905Y2 so với S905X vì chúng cùng lõi tứ Cortex A53, để xem có nhiều điểm cải tiến so với Amlogic S905X không. Nếu bạn đang mải mê tìm hiểu về những dòng Android TV Box chip thế hệ cũ hơn như S905X, S905W và S912 thì nên đọc. Và sau đó có thể là một bài viết về những Android TV Box đáng mua với những dòng chip mới.
Ở đây ta có bảng so sánh S905X / S905X2 / S905Y2
S905X
|
S905X2
|
S905Y2
|
|
Ultra Low Power
|
Alway on MCU and wake on voice
|
Alway on MCU and wake on voice
|
|
CPU
|
Quad-Core Cortex A53, 13800 DMIPS
|
Quad-Core Cortex A53, 18400 DMIPS
|
Quad-Core Cortex A53, 18400 DMIPS
|
GPU
|
ARM Mali-450 MP3, 750MHz
|
ARM Mali-G31 MP2, 850MHz
|
ARM Mali-G31 MP2, 850MHz
|
Security
|
Secure boot, TEE, HW crypto, OTP, TRNG, key ladder, Video Watermarking
|
Secure boot, TEE, HW crypto, OTP, TRNG, key ladder, Video Watermarking
|
Secure boot, TEE, HW crypto, OTP, TRNG, key ladder, Video Watermarking
|
Memory
|
16/32-bit DDR3/4, LPDDR2/3, up to 3GB, DDR2400
|
32-bit DDR3/4, LPDDR3/4, up to 4GB, DDR3200
|
32-bit DDR3/4, LPDDR3/4, up to 4GB, DDR3200
|
Storage
|
NAND Flash@BCH60, eMMC5.0, SD, SPI NOR
|
SLC NAND Flash, eMMC5.0, SD, SPI NOR/NAND
|
SLC NAND Flash, eMMC5.0, SD, SPI NOR/NAND
|
Video Decoder
|
4K60p 10bit H.265, 4K60p, VP9 Profile 2, 4K30p H.264
|
4K75p 10bit H.265m 4K60p, VP9 Profile 2, 4K30p H.264
|
4K75p 10bit H.265m 4K60p, VP9 Profile 2, 4K30p H.264
|
Video Encoder
|
1080p60 H.264
|
1080p60 H.264, H.265
|
1080p60 H.264, H.265
|
PQ Engine
|
Basic PQ
|
8-th Gen TruLife image engine
|
8-th Gen TruLife image engine
|
Ethernet
|
10/100 MAC + PHY
|
10/100/1000 MAC + 10/100 PHY
|
|
USB/PCI-e
|
2 x USB 2.0
|
2 x USB 2.0 + USB 3.0/PCIe Gen-2
|
2 x USB 2.0 + USB 3.0/PCIe Gen-2
|
Audio
|
Stereo DACs, SDPIF-out, PDM, 2x I2S in, 8x I2s out
|
Stereo DACs, SDPIF-out, PDM, 8x I2S in, 8x I2s out, 8x PDM
|
Stereo DACs, SDPIF-out, PDM, 8x I2S in, 8x I2s out, 8x PDM
|
Video Output
|
4K60p HDMI 2.0b, CVBS
|
4K60p HDMI 2.1, CVBS
|
4K60p HDMI 2.1
|
Video Input
|
DVP, TS in
|
TS in
|
|
HDR
|
HDR10, HLG
|
HDR10, HLG, Dolby Vision, TCH PRIME
|
HDR10, HLG, Dolby Vision, TCH PRIME
|
Package
|
13mm x 13mm BGA
|
14mm x 14mm BGA
|
10.9mm x 10.9mm BGA
|
Technology
|
28nm
|
12nm
|
12nm
|
Nhìn vào bảng so sánh ta thấy rất nhiều thông số phần cứng thay đổi tốt hơn mong đợi.
-
Chế độ sử dụng năng lượng thấp để hạn chế tiêu thụ điện năng so với chip S905X.
-
Dựa vào chỉ số DMIPS ta có thể tính được xung nhịp của Amlogic S905X – 13,800 DMIPS / 4 lõi / 2,3 DMIPS / MHz = 1500 MHz và Amlogic S905X2 / S905Y2 – 18,400 DMIPS / 4 lõi / 2,3 DMIPS / MHz = 2000 MHz. Như vậy tốc độ xử lý của S905X2 và S905Y2 đã cải thiện đáng kể.
-
GPU Mali-G31 được trang bị trên chip S905X2 và S905Y2 ở mức xung nhịp 850 MHz, nhỉnh hơn xung nhịp 750 MHz với GPU Mali-450 trên S905X sẽ cho khả năng xử lý đồ họa tốt hơn.
- Về bộ nhớ RAM S905X2 và S905Y2 Sử dụng RAM DDR3/DDR4 xung nhịp 3200MHz tối đa 4GB so với RAM DDR2/DDR3 xung nhịp 2400, tối đa 3GB trước đây. Có thể mọi người đã biết mức xung nhịp RAM cao hơn sẽ cho băng thông RAM cao hơn.
- Với chip đồ họa Mali-G31 trên chip S905X2 và S905Y2 cho khả năng xử lý video tối đa ở chất lượng 4K 75Hz, trên S905X chỉ đạt tối đa 4K 60Hz kết hợp với chuẩn nén H.265 (chuẩn nén H.265 mới với dung lượng thấp hơn nhưng đạt chất lượng hiển thị tương đương so với chuẩn nén H.264)
- S905X hỗ trợ HDR10 và HLG còn trên S905X2 và S905Y2 còn hỗ trợ Dolby Vision và TCH Prime (Cái này tôi chưa từng nghe đến).
- S905X2 và S905Y2 hỗ trợ HDMI 2.1 hỗ trợ video 8K so với chỉ 4K trên S905X.
- Ở S905X chỉ hỗ trợ cổng USB 2.0, còn trên S905X2 và S905Y2 hỗ trợ cả usb 2.0 và 3.0 cho khả năng truyền tải dữ liệu từ các thiết bị qua cổng USB nhanh hơn rất nhiều lần so với cổng usb 2.0
- Trên Amlogic S905Y2 không hỗ trợ cổng LAN nhưng hỗ trợ wifi tất nhiên wifi này có thể sử dụng công nghệ Mimo cho băng thông rất nhanh, trong khi Amlogic S905X2 đi kèm một cổng LAN Giagbit. Còn trên S905X chỉ hỗ trợ tối đa là Wifi chuẩn ac và cổng LAN 100Mbps.
- S905X2 & S905Y2 sử dụng công nghệ chip 12nm giúp cải thiện tốc độ xử lý và tiết kiệm điện năng tiêu thụ so với công nghệ chip 28nm trên S905X.
Kết luận
Nhìn vào bảng phía trên và những so sánh với phía ta thấy dòng chip mới S905X2 và S905Y2 có những cải tiến này khá đáng kể, là một sự lựa chọn tốt với các dòng Android TV Box để thay thế cho dòng S905X trên các sản phẩm tên tuổi trước đó như Xiaomi Mibox 4K quốc tế, Mecool KM8, Tanix TX5 Pro…